desert a sinking ship Thành ngữ, tục ngữ
desert a sinking ship
Idiom(s): desert a sinking ship AND leave a sinking ship
Theme: ABANDONMENT
to leave a place, a person, or a situation when things become difficult or unpleasant. (Rats are said to be the first to leave a ship that is sinking.)
• I hate to be the one to desert a sinking ship, but I can't stand it around here anymore.
• There goes Tom. Wouldn't you know he'd leave a sinking ship rather than stay around and try to help?
sa thải một con tàu đang chìm
Để thoát khỏi một tình huống sắp xảy ra hỏng hóc. Cụm từ này đen tối chỉ những con chuột, những con đầu tiên được đánh giá là chạy trốn khỏi một con tàu đang chìm. Việc CEO đột ngột từ chức có vẻ kỳ lạ vào thời (gian) điểm đó, nhưng bây giờ chúng ta biết rằng ông ấy chỉ đang đào ngũ một con tàu đang chìm, khi công ty trở nên khó khăn bởi bê bối .. Xem thêm: sa mạc, con tàu, chìm sa mạc một con tàu đang chìm
và để lại một con tàu đang chìm rời khỏi một nơi, một người hoặc một tình huống khi tất cả thứ trở nên khó khăn hoặc khó chịu. (Chuột được đánh giá là những người đầu tiên rời bỏ một con tàu đang chìm.) Tôi ghét phải là người bỏ rơi một con tàu đang chìm, nhưng tui không thể làm chuyện cho một công ty tiếp tục thua lỗ. Đó, Tom. Bạn sẽ bất biết anh ấy sẽ rời khỏi một con tàu đang chìm hơn là ở lại và cố gắng giúp đỡ sao? Xem thêm: sa mạc, con tàu, chìm sa mạc một con tàu đang chìm
Hãy từ bỏ một doanh nghề đang thất bại trước khi quá muộn. Ví dụ, Sau khi xem báo cáo tài chính của công ty, anh ta biết vừa đến lúc phải sa thải một con tàu đang chìm. Cách diễn đạt ẩn dụ này đen tối chỉ những con chuột, loài vật rời khỏi một chiếc bình khi gặp bão hoặc mắc cạn để thoát khỏi chết đuối. Nó vừa được chuyển sang hành vi của con người vào khoảng năm 1600.. Xem thêm: sa mạc, lên tàu, chìm (như lũ chuột) đào ngũ / bỏ rơi ˈship
(hài hước, bất tán thành) dùng để nói về những người rời bỏ tổ chức, công ty, v.v. gặp khó khăn, mà bất quan tâm đến những người bị bỏ lại: Từng người một, nhân viên bắt đầu tìm kiếm công chuyện khác, tương tự như những con chuột bỏ hoang trên một con tàu đang chìm. ♢ Tôi có thể vừa biết anh ta là con chuột đầu tiên đào tẩu khỏi con tàu đang chìm này !. Xem thêm: sa mạc, bỏ đi, tàu, chìm. Xem thêm:
An desert a sinking ship idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with desert a sinking ship, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ desert a sinking ship